BƠM ĐỊNH LƯỢNG FG PUMPS - ITALY

Please contact us: 
Green Journey Environment Company
"Superior Engineering Solutions                                      
for WATER & ENVIRONMENT""
Tel: 028. 350 11 997 - Hotline: 0972.799.995 

Email: ​info@hanhtrinhxanh.com.vn
Website: https://hanhtrinhxanh.com.vn/

Description

BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FGM - ITALY

FG METERING PUMPS, DOSING PUMPS

Xuất xứ: FG PUMPS - Italy

Model: FGM, FGMV

Down links: Catalogue Bơm Định Lượng FGM PUMPS

Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối sản phẩm Bơm định lượng hóa chất FGM - Italy tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.

The FG PUMPS series are mechanically actuated diaphragm dosing PUMPS for dosing liquis. Easy to use with minimum maintenance. FG PUMPS series are built following high quality standard. The medium to be pumped is separated from the drive by a diaphragm. This is thus protected from damaging influences of the medium. / Bơm định lượng FG Pumps là loại bơm định lượng dạng màng, vận hành bằng cơ học để định lượng chất lỏng. Dễ dàng sử dụng với bảo trì tối thiểu. Dòng FG PUMPS được chế tạo theo tiêu chuẩn chất lượng cao. Hóa chất được bơm được tách ra khỏi ổ đĩa bằng màng ngăn. Do đó, điều này được bảo vệ khỏi các ảnh hưởng có hại của môi trường.

Safe, no external moving parts and leak free operations. Wide range of flowrate, up to 1000 liters for hour and pressure up to 14bar. Accuracy +/- 2% from 10% to 100% of nominal flow. Standard micrometric manual adjustment, 1 mm per turn. O- 100% of adjustment while running or steady. Electric actuator or inverter on board optional. / An toàn, không có bộ phận chuyển động bên ngoài và hoạt động không bị rò rỉ. Phạm vi lưu lượng rộng, lên đến 1000 lít mỗi giờ và áp suất lên đến 14bar. Độ chính xác +/- 2% từ 10% đến 100% lưu lượng danh nghĩa. Điều chỉnh lưu lượng thủ công 1 mm mỗi lượt, điều chỉnh 0- 100% điều chỉnh trong khi chạy hoặc ổn định. Thiết bị truyền động điện hoặc biến tần trên bơm định lượng tùy chọn.

 

1. OVERVIEW OF ADVANTAGES / ƯU ĐIỂM CỦA BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FG PUMPS

  • Leak-free; / không rò rỉ;
  • Low and simple maintenance; / Bảo trì thấp và đơn giản;
  • Diaphram long life service; / Màng dịch vụ lâu dài;
  • Linear control features; / Tính năng điều khiển tuyến tính;
  • New innovative materials. / Vật liệu sáng tạo mới.

FG PUMPS INTRODUCE A NEW MATERIAL CONCEPT, SPECIFICALLY DESIGNED TO REPLACE ALUMINUM WITHOUT DEPARTING FROM ITS STRENGTH FEATURES. THE NEW "TECH" MATERIAL IS AS STRONG AND DURABLE AS ALUMINUM BUT LIGHTER. / FG PUMPS GIỚI THIỆU MỘT KHÁI NIỆM VẬT LIỆU MỚI, ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT ĐỂ THAY THẾ NHÔM MÀ KHÔNG CẦN GIA CỐ. VẬT LIỆU "CÔNG NGHỆ" MỚI CỰC MẠNH VÀ BỀN NHƯ NHÔM NHƯNG NHẸ HƠN.

2. MODEL / CÁC MODEL CỦA BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FG PUMPS

Serie FGM là bơm định lượng màng cơ học hãng FG Pumps sản xuất, cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa lệch tâm và lực đẩy lò xo. Là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittông cùng với ưu điểm của bơm màng. Với thiết kế màng cơ khí đặc biệt (bản quyền), cho phép bơm làm việc bền bỉ.Ngoài ra bơm có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi.

Thông Số Kỹ Thuật:

  • Lưu lượng max: tới 100 lít/h
  • Cột áp max: 8-14 bar
  • Kiểu: Bơm Định Lượng Piston
  • Đầu bơm: PVC/PVDF/SS316
  • Màng bơm: NBR/PTFE
  • Thân bơm: Alumium
  • Valve: PVC
  • Valve seal: PTFE

2.1. FGM Ø80 SERIES - FROM 0 TO 54 L/h

                         Type Flow rate @ 2 bar   l/h                                                Strokes/min at 50Hz Max Pressurer (Bar) Standard Motor Kw
FGM4 5 34 14* 0,18 - 3 ph
FGM9 11.2 71 14* 0,18 - 3 ph
FGM14,5 18.2 106 14* 0,18 - 3 ph
FGM19 23 126 10** 0,18 - 3 ph
FGM22 26 150 10** 0,18 - 3 ph
FGM7 9 34 14* 0,18 - 3 ph
FGM18 20 71 14* 0,18 - 3 ph
FGM26 31 106 14* 0,18 - 3 ph
FGM34 39 126 10** 0,18 - 3 ph
FGM39 45 150 10** 0,18 - 3 ph
FGM11 13.5 34 14* 0,18 - 3 ph
FGM27 30 71 14* 0,18 - 3 ph
FGM41 46 106 14* 0,18 - 3 ph
FGM49 54.5 126 10** 0,18 - 3 ph
FGM54 62 150 10** 0,18 - 3 ph

2.2. FGM Ø110 SERIES - FROM 0 TO 250 L/h

              Type                              Flow rate @ 2 bar  l/h  50Hz Strokes/min at 50Hz

Max Pressure

(Bar)

Standard Motor Kw
FGM14 18 34 10 0,18 - 3 ph
FGM30 38 71 10 0,18 - 3 ph
FGM40 60 106 10 0,18 - 3 ph
FGM51 66 126 10 0,18 - 3 ph
FGM65 80 150 8* 0,18 - 3 ph
FGM35 42 34 10 0,18 - 3 ph
FGM75 87 71 10 0,18 - 3 ph
FGM105 120 106 10 0,18 - 3 ph
FGM133 154 126 10 0,18 - 3 ph
FGM150 170 150 8* 0,18 - 3 ph
FGM50 65 34 10 0,18 - 3 ph
FGM110 126 71 10 0,18 - 3 ph
FGM170 200 106 10 0,18 - 3 ph
FGM207 230 126 10 0,18 - 3 ph
FGM250 275 150 8* 0,18 - 3 ph

2.3. FGM Ø140 SERIES - FROM 0 TO 355 L/h

Type Flow rate @ 2 bar   l/h Strokes/min at 50Hz Max Pressure                       (Bar) Standard Motor Kw
FGM80 90 34 8 0,37 - 3 ph
FGM162 180 71 8 0,37 - 3 ph
FGM252 294 106 8 0,37 - 3 ph
FGM305 348 126 6 0,37 - 3 ph
FGM355 400 155 6 0,37 - 3 ph

2.4. FGM Ø170 SERIES - FROM 0 TO 1000 L/h

   Type  Flow rate @ 2 bar l/h    Strokes/min at 50Hz Max Pressure (Bar) Standard Motor (Kw)
FGM140 170 34 5 0,37 - 3 ph
FGM300 320 71 5 0,37 - 3 ph
FGM430 490 106 5 0,37 - 3 ph
FGM505 530 126 5 0,37 - 3 ph
FGM670 700 150 5 0,37 - 3 ph
FGM200 215 34 5 0,37 - 3 ph
FGM450 505 71 5 0,37 - 3 ph
FGM700 765 106 4 0,37 - 3 ph
FGM800 845 126 4 0,37 - 3 ph
FGM1000 1020 150 3 0,37 - 3 ph

Đặc điểm

-         Bơm định lượng màng gọn, kinh tế và mạnh mẽ.

-         Cơ chế làm việc kiểu màng, hoạt động dựa trên nguyên lý pittông và hộp giảm tốc để điều chỉnh lưu lượng.

-         Vận hành dễ dàng và chi phí bảo dưỡng thấp nhờ vào kết cấu đơn giản với ít chi tiết.

-         Bơm định lượng màng cơ học FG Pumps được thiết kế đảm bảo tính tỷ lệ giữa lưu lượng và phần trăm hành trình. Lưu lượng gần như không ảnh hưởng bởi sự thay đổi của áp lực làm việc.

-         Bơm hoàn toàn kín khít nhờ màng bơm định lượng FG Pumps 5 lớp.

-         Độ an toàn cao.

-         Chiều sau hút lớn nhất là 1,5m

3. APPLICATION FIELDS

FG Pumps products are used in many application fields according to the specific technical requirements. Although each industry has its own peculiarities, it may be strange but same products can be utilised in very different areas. In some applications the difference within the metering pumps range is mainly in the performance (flow and pressure) requirements, whereas for controllers, the difference among the application fields is mainly in the sensors being used, each function requires its own type of sensor. Customer can be sure that from our team he will always receive the correct solution with respect to chemical dosing handling and measurement. / Các sản phẩm của FG Pumps được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng theo các yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Mặc dù mỗi ngành có những đặc thù riêng, có thể lạ lùng nhưng những sản phẩm giống nhau có thể được sử dụng trong những lĩnh vực rất khác nhau. Trong một số ứng dụng, sự khác biệt trong phạm vi bơm định lượng chủ yếu là ở các yêu cầu về hiệu suất (lưu lượng và áp suất), trong khi đối với bộ điều khiển, sự khác biệt giữa các lĩnh vực ứng dụng chủ yếu là ở các cảm biến được sử dụng, mỗi chức năng yêu cầu loại cảm biến riêng. Khách hàng có thể chắc chắn rằng từ đội ngũ của chúng tôi, anh ta sẽ luôn nhận được giải pháp chính xác liên quan đến việc xử lý và đo lường liều lượng hóa chất.

3.1. WATER TREATMENT / XỬ LÝ NƯỚC CẤP

FG Pumps products are used in many application fields according to the specific technical requirements. Although each industry has its own peculiarities, it may be strange but same products can be utilised in very different areas. In some applications the difference within the metering pumps range is mainly in the performance (flow and pressure) requirements, whereas for controllers, the difference among the application fields is mainly in the sensors being used, each function requires its own type of sensor. Customer can be sure that from our team he will always receive the correct solution with respect to chemical dosing handling and measurement. / Các sản phẩm của FG Pumps được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng theo các yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Mặc dù mỗi ngành có những đặc thù riêng, có thể lạ lùng nhưng những sản phẩm giống nhau có thể được sử dụng trong những lĩnh vực rất khác nhau. Trong một số ứng dụng, sự khác biệt trong phạm vi bơm định lượng chủ yếu là ở các yêu cầu về hiệu suất (lưu lượng và áp suất), trong khi đối với bộ điều khiển, sự khác biệt giữa các lĩnh vực ứng dụng chủ yếu là ở các cảm biến được sử dụng, mỗi chức năng yêu cầu loại cảm biến riêng. Khách hàng có thể chắc chắn rằng từ đội ngũ của chúng tôi, anh ta sẽ luôn nhận được giải pháp chính xác liên quan đến việc xử lý và đo lường liều lượng hóa chất.

3.2. WASTE WATER TREATMENT / XỬ LÝ NƯỚC THẢI

FG Pumps products can be used in the following areas with respect to the wastewater treatment techniques: / Các sản phẩm của FG Pumps có thể được sử dụng trong các lĩnh vực sau liên quan đến kỹ thuật xử lý nước thải:

  •  Polymers-Anionic and Cationic for Phosphate removal, coagulation and filtration; / Polyme-Anionic và Cationic để loại bỏ phốt phát, đông tụ và lọc;
  •  Caustic Soda for metals removal, pH control and Cyanide removal; / Caustic Soda để loại bỏ kim loại, kiểm soát độ pH và loại bỏ Xyanua;
  •  Ferric Chloride and Alum for coagulation; / Ferric Chloride và Alum để keo tụ;
  •  Lime slurries for pH control (corrosion) and coagulation; / Vôi để kiểm soát độ pH (ăn mòn) và đông tụ;
  •  Sodium Hypochlorite for disinfection; Phosphate removal; / Natri Hypochlorite để khử trùng; Loại bỏ phốt phát;
  •  Activated carbon slurries for odour and colour control / Bột than hoạt tính để kiểm soát mùi và màu

3.3. COOLING TOWERS 

Cooling water circuits can be found in a range of industries all over the world. Normally circulatory cooling conditioned water is used where fresh water is not possible. Cooling water consumption is minimized and the whole system must be protected from corrosion, sediment and growth of biological organisms, which can lead to serious diseases such as Legionella: prevention has become the prime concern. Blow down operations prevents scaling and corrosion. Chemically conditioning of the make-up water by adding biocides thus disinfecting the water from germs and the growth of algae or biological organisms. / Tháp làm mát có thể được tìm thấy trong nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Nước điều hòa làm mát tuần hoàn thông thường được sử dụng ở những nơi không thể có nước ngọt. Tiêu thụ nước làm mát được giảm thiểu và toàn bộ hệ thống phải được bảo vệ khỏi sự ăn mòn, cặn lắng và sự phát triển của các vi sinh vật có thể dẫn đến các bệnh nghiêm trọng như Legionella: việc phòng ngừa đã trở thành mối quan tâm hàng đầu. Hoạt động xả đáy ngăn ngừa đóng cặn và ăn mòn. Điều hòa hóa học nước bổ sung bằng cách thêm chất diệt khuẩn, do đó khử trùng nước khỏi vi trùng và sự phát triển của tảo hoặc sinh vật.

3.4. SWIMMING POOLS AND SPAS

3.5. FERTIRRIGATION AND GREENHOUSES

3.6. CIP (CLEANING IN PLACE) AND SIP (STERILISATION IN PLACE)

3.7. ELECTROPLATING

3.8. ANIMAL FEEDING AND KEEPING

3.9. BEVERAGE, WINERIES, BREWERIES

3.10. FOOD INDUSTRY

3.11. SHIPPING INDUSTRY

3.12. BIOTECHNOLOGIES

3.13. HYGIENE AND CLEANING INDUSTRY

3.14. OTHER APPLICATIONS

FG PUMPS WET PARTS EXECUTIONS
MEDIUM  B or V B33/V33 B2/V2 A F  
Acetic acid (peracetic) C C C A B
Citric acid B B B A B
Hydrochloric acid - HCl A D A+ D A+
Sulfuric acid - H2SO4  diluited B D B D B
Nitric Acid D D D A+ A+
Sulfuric acid - H2SO4  96÷98% B C A C A+
Alcool B B B A B
Sodium aluminum 52 B C A D B
Ammonia A B B A B
Ammonium sulfate A B B B A+
Sulfur dioxide - SO2 B C A D B
Antiscalant C B C A C
Biocide B C A D B
Activated charcoal C B C A C
Sodium chlorite - NaClO2 D D A D A+
Chlorine A D A D B
Aluminum chloride B C A D A+
Ferric chloride - FeCl3 A D A D A+
Coagulant A C A D B
Detergent A B B A C
Flocculant B B A A C
Fluoride C D A+ D C
Trisodium phosphate B C C A C
Hydrogen peroxide - H2O2 C B C A C
Calcium hypochlorite  B D A D A+
Sodium hypochlorite - NaOCl B D A D A+
Lime C B C A A+
Aluminum polychloride (PAC)  B B A B A+
Polyelectrolyte C B C A C
Polymer A B C A C
Anionic polymer C B C A C
Cationic polymer C B C A C
Sodium hydroxide - NaOH B A A A A+
Aluminum sulphate B B B D A+
Copper sulfate A C B D A+
Ferric sulphate  ≤ 10% B B A D A+
Ferrous sulphate B A A D A+
Trisodium solfate D C C D A+
Sodium solfite  B C A D A
Solvent B C A A B
Paint A A B A B
KEY
A+ EXCELLENT
A VERY GOOD 
B GOOD 
C NOT SUGGESTED 
D DAMAGE 
LOW N° OF STROKES (34-71) SUGGESTED

The material compatibility table on the following page has been created according to our experience in years of field work. For a better use, compare the materials of the executions indicated with the price list on the pages "Material Code" and "Standard Executions & Special Executions". The use indication may consider, over to the chemical compatibility of the used material with the product to be dosed, also the number of strokes per minute suggested for a given product. This table should however be considered as a suggestion on the choice of the correct material / pump. / Bảng khả năng tương thích của vật liệu ở trang sau được tạo theo kinh nghiệm của chúng tôi trong nhiều năm làm việc tại hiện trường. Để sử dụng tốt hơn, hãy so sánh vật liệu của các lần thực hiện được chỉ định với bảng giá trên các trang "Mã vật liệu" và "Quyết thi tiêu chuẩn & Thực thi đặc biệt". Chỉ định sử dụng có thể xem xét, ngoài khả năng tương thích hóa học của vật liệu được sử dụng với sản phẩm được định lượng, cũng như số lần di chuyển mỗi phút được đề xuất cho một sản phẩm nhất định. Tuy nhiên, bảng này nên được coi là một gợi ý về việc lựa chọn vật liệu/bơm chính xác.

Request for quotation:

  • Product inquiries: 091.579.4560
  • Technical support and project inquiries: 0972.799.995
  • After sales services: 091.789.2997
  • Customer services: 0918.289.890
  • Email: hanhtrinhxanhco@gmail.com
  •             info@hanhtrinhxanh.com.vn