Description
CÔNG NGHỆ MÀNG LỌC KOCH - USA
PURON HF and PURON® MP Modules
Catalog Màng UF KOCH đặt chìm: PURON HF
Catalog UF KOCH đặt nổi: PURON MP cố định một đầu
DOWNLOAD DATASHEETS
PURON HF Submerged Hollow Fiber Rows
PURON® HF Submerged Hollow Fiber Modules
PURON MP Hollow Fiber UF Cartridges
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền sản phẩm Màng KOCH - USA tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.
Filtration for a Better Future là cam kết của chúng tôi và cũng là động lực thúc đẩy chúng tôi liên tục cải tiến công nghệ để tạo ra sản phẩm giá trị cao nhất cho khách hàng của mình.
Với trên 50 năm kinh nghiệm, Koch Membrane Systems (KMS) đã tiên phong trong việc nghiên cứu phát triển các loại Màng Lọc như: SPIRAL, HOLLOW-FIBER và TUBULAR.
KMS là công ty hàng đầu thế giới về Công Nghệ Màng Lọc với nhà máy sản xuất và trung tâm nghiên cứu hiện đại nhất được đặt tại Wilmington, Massachusetts (USA).
Ngoài ra, Chúng tôi đã cung cấp Màng RO, NF, UF, MF trên toàn thế giới với hơn 400 loại sản phẩm khác nhau. KMS cam kết sản phẩm và dịch vụ khách hàng tốt nhất, giúp đạt hiệu quả vận hành tối đa với chi phí tối thiểu.
Công nghệ xử lý nước truyền thống trải qua rất nhiều quá trình: Keo Tụ - Tạo Bông - Lắng - Lọc - Khử Trùng. Đặc điểm công nghệ này là sử dụng hóa chất rất nhiều=> chi phí vận hành cao, người vận hành phải điều chỉnh liều lượng hóa chất châm vào thường xuyên. Chất lượng nước sau xử lý với độ đục 2 NTU (không cao), diện tích xây dựng lớn
THÔNG SỐ |
CÔNG NGHỆ MÀNG PURON HF |
CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG |
Độ đục nước sau xử lý |
Luôn luôn < 0,1 NTU trong suốt thời gian sử dụng 8-10 năm |
< 2 NTU Có thể cao hơn |
Chi phí hóa chất |
Không cần sử dụng hóa chất Keo Tụ, Tạo bông. Chi phí hóa chất gần như bằng 0 |
Phải sử dụng hóa chất như Vôi, Clo, Phèn, Polymer.. Chi phí hóa chất 500 – 2000 VND/m3 |
Xử lý chất lơ lửng (TSS) của nước nguồn |
Màng PURON HF không phụ thuộc vào TSS đầu vào của nguồn nước, có thể chịu tải trọng TSS tới 15.000 mg/l mà không bị ngẹt màng |
Lượng TSS đầu vào càng cao thì lượng hóa chất sử dụng càng nhiều. Điều này tạo nên chi phí vận hành cao của Công nghệ truyền thống |
Xử lý các chất ô nhiễm |
Màng siêu lọc PURON HF có thể lọc: Xử lý được Độ đục, Độ màu, Sắt, mangan, Độ Cứng, Ecoli, Coliform… trong Nước Mặt + Nước Ngầm. |
Việc xử lý phụ thuộc vào các hóa chất châm vào => Chi phí vận hành cao, chất lượng nước sau xử lý không ổn định |
Vận hành |
Vận hành đơn giản, duy nhất chỉ quá trình siêu lọc, không phụ thuộc chất lượng nước nguồn |
Vận hành phức tạp, khi chất lượng nước nguồn thay đổi => cần điều chỉnh lượng hóa chất châm vào. |
Chi phí vận hành |
300 – 500 VND/m3 |
1000 – 3000 VND/m3 |
Chi phí xử lý Bùn |
Giảm 95-99% chi phí xử lý Bùn. Lượng bùn thải ra rất ít, tính trên TSS của nguồn nước đầu vào =>chi phí xử lý Bùn rất thấp |
Lượng bùn phát sinh lớn, do sử dụng hóa chất keo tụ + tạo bông để giảm TSS của nước nguồn |
Diện tích lắp đặt | Nhỏ | Rất lớn |
- Màng Lọc UF thông thường là loại màng với các bó sợi đặt trong lớp vỏ bằng uPVC, với không gian nhỏ hẹp, màng khó làm sạch và dễ bị tắc ngẽn. Yêu cầu nguồn nước đầu vào phải Xử lý sơ bộ như công nghệ truyền thống (Keo tụ - Tạo Bông - Lắng - Lọc) sau đó => Lọc Cát => Lọc Tinh => Màng UF thông thường.
- Công nghệ PURON HF (lỗ màng 0,03 micron) là công nghệ cải tiến của Công nghệ lọc UF thông thường với Màng UF đặt chìm trong nước với TSS lên đến 15000mg/l mà không bị ngẹt bùn. Công nghệ này xử lý nước cấp không sử dụng hóa chất với độ đục < 0,1 NTU. Chất lượng nước luôn ổn định đạt QCVN 01-200, không phụ thuộc vào chất lượng nguồn nước thay đổi theo mùa.
CASE STUDY ABV project – Brazil:170.000 m3/ngày
1. Thông tin dự án:
- Alto da Boa Vista (ABV) _ São Paulo – Brazil
- Công suất: 7.200m3/giờ tương đương 170.000 m3/ngày
- Công nghệ xử lý: sử dụng màng lọc PURON HF
2. Mô tả:
Nhà máy xử lý nước của ABV ban đầu có công suất 54.000m3/h, với công nghệ Keo tụ + Lắng + Lọc cát.
- Nguồn nước đầu vào: Nước sông
- Do nhu cầu nước tăng thêm nhưng nhà máy không còn đủ diện tích để nâng thêm công suất 7.200m3/h
3. Giải pháp:
Màng UF đặt chìm PURON HF được chọn cho dự án này do hiệu suất xử lý vượt trội và tiết kiệm
diện tích. Tiết kiệm chi phí vận hành. Chất lượng nước ổn định, tốt hơn công nghệ thông thường
- Xử lý tất cả các chỉ tiêu nước uống, đặc biệt xử lý độ đục < 0,1 NTU.
- Yêu cầu diện tích nhỏ, dễ dàng nâng công suất hệ thống với diện tích có sẵn.
- Khả năng hoạt động tốt trong môi trường có mật độ chất rắn lơ lửng cao (TSS tới 15.000mg/l) mà không bị tắc ngẽn nhờ vào ưu điểm công nghệ cố định một đầu và kết hợp với hệ thống sục khí trung tâm.
Với cấu tạo màng siêu bền, màng KOCH có tuổi thọ cao nhất hiện nay trên thế giới (trên 10 năm).
PURON HF (HIGH FLOW)
An evolution of the PURON MBR modules, the PURON HF series is ideal for tertiary applications including RO pretreatment and surface water treatment. With system recoveries of more than 95%, the PURON HF produces consistent, high-quality effluent that meets or exceeds most regulatory requirements.
This hollow-fiber product is a high throughput, compact wastewater solution with a low lifecycle cost. It features 44% more membrane area than the PURON MBR module within the same dimensions and supported fibers that virtually eliminate breakage.
PURON MP
PURON MP pressurized hollow-fiber ultrafiltration provide a cost-effective solution for a variety of water and wastewater treatment applications. The system’s high flux and solids tolerance properties eliminate the need for costly pretreatment and chemical cleans while producing high-quality effluent and meeting stringent regulatory targets, including drinking water LT2 specifications. Polyester reinforced PVDF membranes and a unique single-potting design help to avoid downtime. Performance, simplified operation, reduced maintenance and compact footprint add up to one cost-effective filtration solution.
Thông số kỹ thuật Màng Lọc UF KOCH _ PURON MP:
Loại Màng | : Dạng sợi rỗng, cố định một đầu, không bị tắc ngẽn |
Kiểu màng (Type) | : Puron MP |
Kích thước lỗ rỗng | : 0,03 µm (Màng UF) |
Vật liệu màng | : PVDF |
Kích thước màng | : 220mm (D) x 2060mm (H) |
Diện tích bề mặt | : 51 m2/module |
Lưu lượng max | : 5,1 m3/giờ |
Nhiệt độ vận hành | : 0 - 40 độ C |
pH vận hành | : 2-10,5 |
Màng UF KOCH độc quyền công nghệ cố định một đầu, giúp Màng UF KOCH giảm thiểu sự tắc ngẽn so với các sản phẩm khác.
Tightly packed dual-header designs restrict fiber movement creating dead zones where solids can accumulate. This "fiber sludging" reduces membrane surface area, system output and energy efficiency. |
The innovative single-potting design allows the membrane fibers to move freely within the cartridge.This open configuration permits aeration to penetrate the fiber bundle and release filtered solids during air scouring. |
THIẾT KẾ XỬ LÝ NƯỚC SÔNG THÀNH NƯỚC SẠCH
THIẾT KẾ XỬ LÝ BẬC 2 NƯỚC THẢI
SYSTEMS INFORMATION
PURON® MP systems are pre-engineered ultrafiltration package plants and modular systems using the PURON® MP pressurized hollow-fiber cartridges. The PURON MP system is designed for both municipal and industrial purposes, including wastewater and surface water applications with high amounts of suspended solids.
These skid-mounted systems offer a complete and cost-effective solution. The virtually unbreakable high-performance PURON membrane provides consistent high-quality effluent, meeting most quality and regulatory requirements.
Features
- High solids tolerance
- High packing density
- Modules to fit any flow rate
- Reduced system footprint