Description
BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FGM - ITALY
Xuất xứ: FG PUMPS - Italy
Model: FGM, FGMV
Down links: Catalogue Bơm Định Lượng FGM PUMPS
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối sản phẩm Bơm định lượng hóa chất FGM - Italy tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.
Bơm định lượng FG Pumps là loại bơm định lượng dạng màng, vận hành bằng cơ học để định lượng chất lỏng. Dễ dàng sử dụng với bảo trì tối thiểu. Dòng FG PUMPS được chế tạo theo tiêu chuẩn chất lượng cao. Hóa chất được bơm được tách ra khỏi ổ đĩa bằng màng ngăn. Do đó, điều này được bảo vệ khỏi các ảnh hưởng có hại của môi trường.
An toàn, không có bộ phận chuyển động bên ngoài và hoạt động không bị rò rỉ. Phạm vi lưu lượng rộng, lên đến 1000 lít mỗi giờ và áp suất lên đến 14bar. Độ chính xác +/- 2% từ 10% đến 100% lưu lượng danh nghĩa. Điều chỉnh lưu lượng thủ công 1 mm mỗi lượt, điều chỉnh 0- 100% điều chỉnh trong khi chạy hoặc ổn định. Thiết bị truyền động điện hoặc biến tần trên bơm định lượng tùy chọn.
1. ƯU ĐIỂM CỦA BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FG PUMPS
- Leak-free; / không rò rỉ;
- Low and simple maintenance; / Bảo trì thấp và đơn giản;
- Diaphram long life service; / Màng dịch vụ lâu dài;
- Linear control features; / Tính năng điều khiển tuyến tính;
- New innovative materials. / Vật liệu sáng tạo mới.
FG PUMPS GIỚI THIỆU MỘT KHÁI NIỆM VẬT LIỆU MỚI, ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐẶC BIỆT ĐỂ THAY THẾ NHÔM MÀ KHÔNG CẦN GIA CỐ. VẬT LIỆU "CÔNG NGHỆ" MỚI CỰC MẠNH VÀ BỀN NHƯ NHÔM NHƯNG NHẸ HƠN.
2. CÁC MODEL CỦA BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT FG PUMPS
Serie FGM là bơm định lượng màng cơ học hãng FG Pumps sản xuất, cơ chế lò xo đàn hồi, bánh đĩa lệch tâm và lực đẩy lò xo. Là sự kết hợp tính năng làm việc giữa bơm pittông cùng với ưu điểm của bơm màng. Với thiết kế màng cơ khí đặc biệt (bản quyền), cho phép bơm làm việc bền bỉ.Ngoài ra bơm có thể thay đổi lưu lượng bằng cách thay đổi khoảng cách hành trình của màng, bằng tay hoặc bằng bộ dẫn động điều khiển điện. Điều này cho phép bơm duy trì áp suất ổn định cho dù lưu lượng có thay đổi.
Thông Số Kỹ Thuật:
- Lưu lượng max: tới 100 lít/h
- Cột áp max: 8-14 bar
- Kiểu: Bơm Định Lượng Piston
- Đầu bơm: PVC/PVDF/SS316
- Màng bơm: NBR/PTFE
- Thân bơm: Alumium
- Valve: PVC
- Valve seal: PTFE
2.1. FGM Ø80 SERIES - FROM 0 TO 54 L/h
Type | Flow rate @ 2 bar l/h | Strokes/min at 50Hz | Max Pressurer (Bar) | Standard Motor Kw |
FGM4 | 5 | 34 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM9 | 11.2 | 71 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM14,5 | 18.2 | 106 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM19 | 23 | 126 | 10** | 0,18 - 3 ph |
FGM22 | 26 | 150 | 10** | 0,18 - 3 ph |
FGM7 | 9 | 34 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM18 | 20 | 71 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM26 | 31 | 106 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM34 | 39 | 126 | 10** | 0,18 - 3 ph |
FGM39 | 45 | 150 | 10** | 0,18 - 3 ph |
FGM11 | 13.5 | 34 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM27 | 30 | 71 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM41 | 46 | 106 | 14* | 0,18 - 3 ph |
FGM49 | 54.5 | 126 | 10** | 0,18 - 3 ph |
FGM54 | 62 | 150 | 10** | 0,18 - 3 ph |
2.2. FGM Ø110 SERIES - FROM 0 TO 250 L/h
Type | Flow rate @ 2 bar l/h 50Hz | Strokes/min at 50Hz |
Max Pressure (Bar) |
Standard Motor Kw |
FGM14 | 18 | 34 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM30 | 38 | 71 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM40 | 60 | 106 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM51 | 66 | 126 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM65 | 80 | 150 | 8* | 0,18 - 3 ph |
FGM35 | 42 | 34 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM75 | 87 | 71 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM105 | 120 | 106 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM133 | 154 | 126 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM150 | 170 | 150 | 8* | 0,18 - 3 ph |
FGM50 | 65 | 34 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM110 | 126 | 71 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM170 | 200 | 106 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM207 | 230 | 126 | 10 | 0,18 - 3 ph |
FGM250 | 275 | 150 | 8* | 0,18 - 3 ph |
2.3. FGM Ø140 SERIES - FROM 0 TO 355 L/h
Type | Flow rate @ 2 bar l/h | Strokes/min at 50Hz | Max Pressure (Bar) | Standard Motor Kw |
FGM80 | 90 | 34 | 8 | 0,37 - 3 ph |
FGM162 | 180 | 71 | 8 | 0,37 - 3 ph |
FGM252 | 294 | 106 | 8 | 0,37 - 3 ph |
FGM305 | 348 | 126 | 6 | 0,37 - 3 ph |
FGM355 | 400 | 155 | 6 | 0,37 - 3 ph |
2.4. FGM Ø170 SERIES - FROM 0 TO 1000 L/h
Type | Flow rate @ 2 bar l/h | Strokes/min at 50Hz | Max Pressure (Bar) | Standard Motor (Kw) |
FGM140 | 170 | 34 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM300 | 320 | 71 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM430 | 490 | 106 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM505 | 530 | 126 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM670 | 700 | 150 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM200 | 215 | 34 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM450 | 505 | 71 | 5 | 0,37 - 3 ph |
FGM700 | 765 | 106 | 4 | 0,37 - 3 ph |
FGM800 | 845 | 126 | 4 | 0,37 - 3 ph |
FGM1000 | 1020 | 150 | 3 | 0,37 - 3 ph |
Đặc điểm
- Bơm định lượng màng gọn, kinh tế và mạnh mẽ.
- Cơ chế làm việc kiểu màng, hoạt động dựa trên nguyên lý pittông và hộp giảm tốc để điều chỉnh lưu lượng.
- Vận hành dễ dàng và chi phí bảo dưỡng thấp nhờ vào kết cấu đơn giản với ít chi tiết.
- Bơm định lượng màng cơ học FG Pumps được thiết kế đảm bảo tính tỷ lệ giữa lưu lượng và phần trăm hành trình. Lưu lượng gần như không ảnh hưởng bởi sự thay đổi của áp lực làm việc.
- Bơm hoàn toàn kín khít nhờ màng bơm định lượng FG Pumps 5 lớp.
- Độ an toàn cao.
- Chiều sau hút lớn nhất là 1,5m
3. APPLICATION FIELDS
Các sản phẩm của FG Pumps được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng theo các yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Mặc dù mỗi ngành có những đặc thù riêng, có thể lạ lùng nhưng những sản phẩm giống nhau có thể được sử dụng trong những lĩnh vực rất khác nhau. Trong một số ứng dụng, sự khác biệt trong phạm vi bơm định lượng chủ yếu là ở các yêu cầu về hiệu suất (lưu lượng và áp suất), trong khi đối với bộ điều khiển, sự khác biệt giữa các lĩnh vực ứng dụng chủ yếu là ở các cảm biến được sử dụng, mỗi chức năng yêu cầu loại cảm biến riêng. Khách hàng có thể chắc chắn rằng từ đội ngũ của chúng tôi, anh ta sẽ luôn nhận được giải pháp chính xác liên quan đến việc xử lý và đo lường liều lượng hóa chất.
3.1. WATER TREATMENT / XỬ LÝ NƯỚC CẤP
Các sản phẩm của FG Pumps được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng theo các yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Mặc dù mỗi ngành có những đặc thù riêng, có thể lạ lùng nhưng những sản phẩm giống nhau có thể được sử dụng trong những lĩnh vực rất khác nhau. Trong một số ứng dụng, sự khác biệt trong phạm vi bơm định lượng chủ yếu là ở các yêu cầu về hiệu suất (lưu lượng và áp suất), trong khi đối với bộ điều khiển, sự khác biệt giữa các lĩnh vực ứng dụng chủ yếu là ở các cảm biến được sử dụng, mỗi chức năng yêu cầu loại cảm biến riêng. Khách hàng có thể chắc chắn rằng từ đội ngũ của chúng tôi, anh ta sẽ luôn nhận được giải pháp chính xác liên quan đến việc xử lý và đo lường liều lượng hóa chất.
3.2. WASTE WATER TREATMENT / XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Các sản phẩm của FG Pumps có thể được sử dụng trong các lĩnh vực sau liên quan đến kỹ thuật xử lý nước thải:
- Polyme-Anionic và Cationic để loại bỏ phốt phát, đông tụ và lọc;
- Caustic Soda để loại bỏ kim loại, kiểm soát độ pH và loại bỏ Xyanua;
- Ferric Chloride và Alum để keo tụ;
- Vôi để kiểm soát độ pH (ăn mòn) và đông tụ;
- Natri Hypochlorite để khử trùng; Loại bỏ phốt phát;
- Bột than hoạt tính để kiểm soát mùi và màu
3.3. COOLING TOWERS
Tháp làm mát có thể được tìm thấy trong nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Nước điều hòa làm mát tuần hoàn thông thường được sử dụng ở những nơi không thể có nước ngọt. Tiêu thụ nước làm mát được giảm thiểu và toàn bộ hệ thống phải được bảo vệ khỏi sự ăn mòn, cặn lắng và sự phát triển của các vi sinh vật có thể dẫn đến các bệnh nghiêm trọng như Legionella: việc phòng ngừa đã trở thành mối quan tâm hàng đầu. Hoạt động xả đáy ngăn ngừa đóng cặn và ăn mòn. Điều hòa hóa học nước bổ sung bằng cách thêm chất diệt khuẩn, do đó khử trùng nước khỏi vi trùng và sự phát triển của tảo hoặc sinh vật.
3.4. SWIMMING POOLS AND SPAS
3.5. FERTIRRIGATION AND GREENHOUSES
3.6. CIP (CLEANING IN PLACE) AND SIP (STERILISATION IN PLACE)
3.7. ELECTROPLATING
3.8. ANIMAL FEEDING AND KEEPING
3.9. BEVERAGE, WINERIES, BREWERIES
3.10. FOOD INDUSTRY
3.11. SHIPPING INDUSTRY
3.12. BIOTECHNOLOGIES
3.13. HYGIENE AND CLEANING INDUSTRY
3.14. OTHER APPLICATIONS
FG PUMPS WET PARTS EXECUTIONS | ||||||
MEDIUM | B or V | B33/V33 | B2/V2 | A | F | |
Acetic acid (peracetic) | C | C | C | A | B | |
Citric acid | B | B | B | A | B | |
Hydrochloric acid - HCl | A | D | A+ | D | A+ | |
Sulfuric acid - H2SO4 diluited | B | D | B | D | B | |
Nitric Acid | D | D | D | A+ | A+ | |
Sulfuric acid - H2SO4 96÷98% | B | C | A | C | A+ | |
Alcool | B | B | B | A | B | |
Sodium aluminum 52 | B | C | A | D | B | |
Ammonia | A | B | B | A | B | |
Ammonium sulfate | A | B | B | B | A+ | |
Sulfur dioxide - SO2 | B | C | A | D | B | |
Antiscalant | C | B | C | A | C | |
Biocide | B | C | A | D | B | |
Activated charcoal | C | B | C | A | C | |
Sodium chlorite - NaClO2 | D | D | A | D | A+ | |
Chlorine | A | D | A | D | B | |
Aluminum chloride | B | C | A | D | A+ | |
Ferric chloride - FeCl3 | A | D | A | D | A+ | |
Coagulant | A | C | A | D | B | |
Detergent | A | B | B | A | C | |
Flocculant | B | B | A | A | C | |
Fluoride | C | D | A+ | D | C | |
Trisodium phosphate | B | C | C | A | C | |
Hydrogen peroxide - H2O2 | C | B | C | A | C | |
Calcium hypochlorite | B | D | A | D | A+ | |
Sodium hypochlorite - NaOCl | B | D | A | D | A+ | |
Lime | C | B | C | A | A+ | |
Aluminum polychloride (PAC) | B | B | A | B | A+ | |
Polyelectrolyte | C | B | C | A | C | |
Polymer | A | B | C | A | C | |
Anionic polymer | C | B | C | A | C | |
Cationic polymer | C | B | C | A | C | |
Sodium hydroxide - NaOH | B | A | A | A | A+ | |
Aluminum sulphate | B | B | B | D | A+ | |
Copper sulfate | A | C | B | D | A+ | |
Ferric sulphate ≤ 10% | B | B | A | D | A+ | |
Ferrous sulphate | B | A | A | D | A+ | |
Trisodium solfate | D | C | C | D | A+ | |
Sodium solfite | B | C | A | D | A | |
Solvent | B | C | A | A | B | |
Paint | A | A | B | A | B |
KEY | |
A+ | EXCELLENT |
A | VERY GOOD |
B | GOOD |
C | NOT SUGGESTED |
D | DAMAGE |
LOW N° OF STROKES (34-71) SUGGESTED |
Bảng khả năng tương thích của vật liệu ở trang sau được tạo theo kinh nghiệm của chúng tôi trong nhiều năm làm việc tại hiện trường. Để sử dụng tốt hơn, hãy so sánh vật liệu của các lần thực hiện được chỉ định với bảng giá trên các trang "Mã vật liệu" và "Quyết thi tiêu chuẩn & Thực thi đặc biệt". Chỉ định sử dụng có thể xem xét, ngoài khả năng tương thích hóa học của vật liệu được sử dụng với sản phẩm được định lượng, cũng như số lần di chuyển mỗi phút được đề xuất cho một sản phẩm nhất định. Tuy nhiên, bảng này nên được coi là một gợi ý về việc lựa chọn vật liệu/bơm chính xác.