PHỤ KIỆN INOX VI SINH 316L: WSG - KOREA

Quý khách xin vui lòng liên hệ: 
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh
"Superior Engineering Solutions                                      
for WATER & ENVIRONMENT""
Tel: 028. 350 11 997 - Hotline: 0972.799.995 

Email: ​info@hanhtrinhxanh.com.vn
Website: https://hanhtrinhxanh.com.vn/

Description

PHỤ KIỆN INOX VI SINH 316L: WSG - KOREA

SS316L ASME BPE FITTINGS

Nhà sản xuất: WSG - Korea

Download: Catalogue Ống vi sinh inox 316L WSG

Type: ASME BPE

Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức sản phẩm Ống inox 316L vi sinh WSG - Korea tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.

1. GIỚI THIỆU VỀ HÃNG WSG

Ống và phụ kiện WSG đáp ứng nhu cầu cao nhất về chất lượng bề mặt và độ tinh khiết - cho dù trong ngành bán dẫn, trong ngành dược phẩm, phân tích hay trong các ngành công nghệ cao khác.

Tất cả các sản phẩm ống và phụ kiện mà nhóm WSG cung cấp đều được chứng nhận bởi ASME BPE và đã phục vụ hơn 50 công ty công nghệ sinh học và dược phẩm tại 38 quốc gia trên toàn cầu.

2. Phụ kiện vi sinh inox 316 theo chuẩn ASME BPE Certified Tube cho dược phẩm: nước tinh khiết, nước cất pha tiêm

Được thiết kế với độ chính xác cao

ASME BPE Fittings and Accessories

WSG BPE Fitting Products

  • Nhà sản xuất phụ kiện được chứng nhận ASME BPE “sản xuất tại Hàn Quốc”
  • vật liệu trước được sản xuất dưới dạng hàn không đường nối (WSL)
  • theo phiên bản mới nhất của ASME SA249, A269 và A270-S2
  • cũng có sẵn trong Rohre DIN11866-1.4435 BN2 Reihe B
  • vật liệu trước cũng được sản xuất liền mạch
  • theo phiên bản mới nhất của ASTM A213
  • phục vụ các công ty công nghệ sinh học và dược phẩm
  • phục vụ các công ty sinh học CDMO được lắp đặt trong hệ thống nước tinh khiết (PW) và nước cất pha tiêm (WFI)

Finish Code
Product Code

Specifications
ASTM/DIN

Choice of
Pre-Materials
Sulfur-Controlled
(0.005%~0.017%)

Surface Roughness
(Max)

SF4
FBP-114

SA249/A269/A270-S2
DIN11866 Range B

316L
EN1.4435 BN2

ID

< 15 RA

< 0.38 μm

OD

< 32 RA

< 0.8 μm

SF1
FBP-111

SA249/A269/A270-S2
DIN11866 Range B

316L
EN1.4435 BN2

ID

< 20 RA

< 0.50 μm

OD

< 32 RA

< 0.8 μm

SF0
FBP-110

SA249/A269/A270-S2
DIN11866 Range B

316L
EN1.4435 BN2

ID

Bead Removed

Unpolished

OD

Bright Annealed

Unpolished

Dimension
OD [inch/mm] WT [inch/mm]
1/2″(12.7) 0.065″(1.65)
3/4″(19.05) 0.065″(1.65)
1″(25.4) 0.065″(1.65)
1.5″(38.1) 0.065″(1.65)
2″(50.8) 0.065″(1.65)
2.5″(63.5) 0.065″(1.65)
3″(76.2) 0.065″(1.65)
4″(101.6) 0.083″(2.11)
6″(152.4) 0.109″(2.77)


Ứng dụng: ống đúc inox vi sinh

  • Ống đúc inox vi sinh thường được sử dụng trong các ngành đòi hỏi yêu cầu về độ vệ sinh cao như: Ngành thực phẩm, ngành dược, ngành bán dẫn, ngành y tế…
  • Ống đúc inox vi sinh có giá thành khá cao so với ống hàn inox vi sinh thông thường nhưng bù lại khả năng chụi uống dẻo và chụi ăn mòn cùng với độ bền cao hơn nhiều so với ống hàn inox vi sinh, nên có sử dụng để uốn cong thành chi tiết máy hoặc bộ phận của máy móc rất phù hợp. 

Thông tin yêu cầu báo giá:

  • Báo giá thiết bị lẻ: 091.579.4560
  • Tư vấn kỹ thuật công nghệ và báo giá dự án: 0972.799.995
  • Hỗ trợ bảo hành: 091.789.2997
  • Chăm sóc khách hàng: 0918.289.890
  • Email: hanhtrinhxanhco@gmail.com
  •             info@hanhtrinhxanh.com.vn