Description
ĐÈN KHỬ TRÙNG UV CHO MẬT ĐƯỜNG: SITA UV - ITALY
SUGAR SYRUP, RICE SYRUP, CORN SYRUP, TAPIOCA SYRUP...
(tiết kiệm đến 20-40% chi phí vận hành so với sản phẩm cùng loại)
Xuất xứ: SITA UV - Italy
Model: SSD Series, SBT Series, SMP Series, LCD Series...
Tài liệu download brochue (vui lòng click link google drive dưới đây)
- Down: Catalog chung sản phẩm SITA UV
- Down: Brochure ứng dụng đèn khử trùng Nước SITA UV cho nước có UVT Thấp dòng SSD
- Down: Datasheet chi tiết + brochue ứng dụng đèn khử trùng Nước SITA UV
- Down: Brochure ứng dụng đèn khử trùng Nước SITA UV
- Down: File thuyết trình hệ khử trùng SITA UV
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh hân hạnh là nhà nhập khẩu và phân phối chính thức sản phẩm Đèn khử trùng UV cho Mật Đường như: Rice syrup, Corn syrup, Tapioca syrup... SITA UV - Italy tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tới Quý Khách hàng.
S.I.T.A. có mặt trên thị trường từ năm 1982, là công ty hàng đầu trong việc sản xuất hệ thống khử trùng UV. Dòng đèn tiệt trùng UV của chúng tôi có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu về lưu lượng (tiêu chuẩn bao gồm từ 5 l/phút đến 4.000 m3/giờ). Các ứng dụng phổ biến nhất cho S.I.T.A. UV là xử lý nước và nước thải, khử trùng trong bể bơi, nuôi trồng thủy sản, nước nóng, hệ thống sử dụng thực phẩm và dược phẩm, khử ôzôn... Năm trước S.I.T.A. đã sản xuất khoảng 35.000 bộ UV và 5.000 bộ lọc.
1. UV Sterilisation of Sugar Syrup / Đèn khử trùng UV cho cho Mật Đường như: Rice syrup, Corn syrup, Tapioca syrup...
Xử lý tia cực tím là lý tưởng cho các bể xi-rô đậm đặc. Xi-rô đậm đặc, có áp suất thẩm thấu cao, ngăn cản vi sinh vật phát triển và sinh sản, tuy nhiên chúng tồn tại ở dạng bào tử và phát triển khi xi-rô được pha loãng vào sản phẩm thực phẩm hoặc đồ uống. Các nhà sản xuất có thể đạt được sự an toàn về vi sinh trong khi giảm thiểu các chất phụ gia hóa học và chất bảo quản với việc sử dụng khử trùng bằng tia cực tím.
Hệ thống xử lý siro đường SITA để khắc phục vấn đề truyền tia cực tím thấp trong siro đường, tiêu diệt hiệu quả vi khuẩn, vi rút và bào tử mà không làm thay đổi màu, mùi, độ pH hoặc độ ổn định của sản phẩm.
2. SSD (Sugar Syrup Disinfection) Series / S.I.T.A. Hệ thống UV khử trùng Sugar Syrup (SSD) cho Mật Đường như: Rice syrup, Corn syrup, Tapioca syrup...
S.I.T.A. Hệ thống UV khử trùng Sugar Syrup (SSD) phát ra bức xạ UV từ 200 đến 600 nm; những độ dài sóng này gây ra sự thay đổi một số liên kết hóa học có trong các nucleotide để thông tin được chứa và truyền tải bởi DNA của mọi sinh vật có trong nước thay đổi.
Những thay đổi này dẫn đến chết tế bào và do đó để loại bỏ vi khuẩn.
Hệ thống khử trùng có nguyên lý hoạt động vật lý chứ không phải hóa học. Không có gì được thêm vào, cũng không bị lấy đi từ nước; Bằng cách này, không có sự hình thành các sản phẩm phụ không mong muốn ngay cả trong trường hợp phơi nhiễm quá mức, trong điều kiện hoàn toàn của môi trường.
Chủ yếu được sử dụng để khử trùng nước uống, ứng dụng này cũng được sử dụng để khử trùng đường Syrup. Hệ thống phải có một buồng UV mỏng để giảm khoảng cách giữa đèn và sản phẩm để bù lại% UVT thấp.
Hệ thống SSD bao gồm:
- 316 L stainless steel thin reactor (see description) / Vỏ đèn UV bằng thép không gỉ 316, phù hợp với tiêu chuẩn thực phẩm.
- Germicidal Medium Pressure Lamps / Đèn áp suất trung bình diệt khuẩn
- High Purity Quartz Sleeve / Ống thạch anh có độ tinh khiết cao
- Control panel (see description)
Technical description:
- Flow rates: from 0 to 60 m3/h (UVT% and Brix Degree)
- UV dose at the end of lamp’s life: 300-400-900 J/m2 (based on the disinfection log required)
- Power: from 2.5 kW to 8 W (multiple with single panel are available)
- Connections: Flanged EN 1092-1 (other standard or sanitary standard on request)
- Lamps: Medium pressure UV lamps (lifespan: 10.000 hr)
- Sensor: UV-C selective sensor and temperature sensor
- Max Pressure: 10 bars (test 15 bar)
- Temperature range: 0 – 50 °C (ask for higher temperature)
- UV reactor material: Stainless steel 316L
- Control Panel material: Painted steel – RAL 7035 (SS on request)
Stainless steel reactor: / Lò phản ứng bằng thép không gỉ:
Lò phản ứng UV hoàn toàn được làm bằng thép không gỉ 316L và được đánh bóng bên trong (RA <0,4) và bên ngoài (RA <0,8). Phần bên trong được đánh bóng để tránh bất kỳ lỗ rỗng nào có thể dẫn đến thu thập bào tử.
Để làm cho các hoạt động bảo trì và kiểm tra dễ dàng hơn, buồng có thể tiếp cận ở cả hai bên.
Configuration: Mounting: Connections: UV sensor holder: UV sensor: Seals: |
U-Z shape (Z shape is suggested for treatments with 2 or more UV in series) Horizontal configuration Flanges PN10 EN 1092-1 (other standard or sanitary standard on request) Stainless steel 316L Selective sensor (option: DWGV or Ö-NORM Sensor) Silicon and Viton |
The electrical control panel supplied is ready for the installation (complete of all the necessary cables)
- Painted Steel RAL 7035 (SS304 on request) control panel
- Protection class: IP 54
- Status messages (multiple languages: IT, EN, ES, FR, DE, NO, SE, PT )
- PLC control
- Total hour meter
- Resettable hour meter
- Control of each lamp
- Electrical panel temperature control
- ON/OFF timer
- Alarm 220 V NO/NC output
- Remote on/off
- Alarm Free contacts output
- 4-20 mA output
- Protocols: Modbus, TCP/IP, CANopen
- Communication ports: USB, Ethernet and Serial RS485/RS232
- UV intensity: W/m2 or %
- Pre alarm UV intesity
- UV dose reading (optional)
- Shutdown for high temperature in the UV chamber and in the electrical panel
- Control of temperature & UV irradiation (pre set alarm threshold)
- Datalog of UV irradiance and panel & UV chamber temperature
- Adjustmenbt for connection with external flow: online flow visualisation, shutoff in case of no flow, possible shut off for low flow, possible shut off for high flow (optional)
- Datalog of UV irradiance, panel & UV chamber temperature, flow rate (if connected), UVT% if connected)
- Event records
- Lamp power regulation analogue
- App (Iphone – Android) for Smartphone and Tab (optional)
- Temperature Range: 5-45°C
Lamp power regulation / Điều chỉnh công suất đèn
Hệ thống SSU UV có tính năng điều chỉnh công suất đèn để tối ưu hóa mức tiêu thụ năng lượng. Thiết bị SITA SMP cần đầu vào 4/20 mA từ thiết bị bên ngoài để tự động thay đổi công suất đèn theo các thông số sau:
- flow rate (external flow meter needed)
- UV dose (external flow meter needed)
This solution is useful to increase lamp’s lifespan and decrease the energy consumption / Giải pháp này hữu ích để tăng tuổi thọ của đèn và giảm mức tiêu thụ năng lượng
3. SBT Series / Đèn UV khử trùng Rượu, Bia, Nước Giải Khát, Thực phẩm... có UVT thấp (độ màu, độ đục cao...) SITA _ Dòng SBT (lưu lượng từ 2 m3/giờ đến 900 m3/h)
Đèn UV SBT khử trùng nước được thiết kế đặc biệt cho các giá trị truyền tia UVT thấp. Nhờ đèn trung áp thấp chất lượng cao, chúng tôi đã tối ưu hóa số lượng đèn trong mỗi lò phản ứng UV. Tất cả các mô hình đều có hệ thống làm sạch tự động các lò phản ứng và cuối cùng là làm sạch lò phản ứng bằng hóa chất. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng lý tưởng để tích hợp hoàn toàn với PLC chính của xử lý nước. Cảm biến UV đảm bảo luôn kiểm soát khử trùng bằng tia UV hoàn hảo.
- FLOW-RATE: from 2 to 900 m3/h (lưu lượng trên tính toán với UVT 65% và cường độ 400 J/m2, với nước thực phẩm và đồ uống khác nhau lưu lượng sẽ khác nhau, vui lòng liên hệ sales để được tư vấn)
- LAMPS: low pressure amalgam lamps. High efficency, long life: 16.000 hrs
- medium pressure lamps. High efficency, long life: 10.000 hrs
- UV REACTOR MATERIAL: Int/ext polished S/S 316 L
- UV-C DOSE: > 400 J/m2
- MAX. PRESSURE: 9 bar
- WATER QUALITY: UV Transmittance range: 40-70% (1 cm)
- CERTIFICATION: CE
- Có option bộ làm sạch bằng hóa chất hoặc làm sạch tự động bằng cơ khí.
- Các model đặt hàng:
Code |
Model |
Lưu lượng M3/giờ |
SBT1101 |
SBT 1101 316L |
1.9 |
SBT2101 |
SBT 2101 316L |
6.8 |
SBT3106 |
SBT 3106 TC RA 316L |
9.3 |
SBT4101 |
SBT 4101 TC RA 316L |
17.7 |
SBT3115 |
SBT 3115 TC RA 316L |
24.6 |
SBT3125 |
SBT 3125 TC RA 316L |
40.7 |
SBT3135 |
SBT 3135 TC RA 316L |
56 |
SBT4104 |
SBT 4104 TC RA 316L |
79.6 |
SBT4106 |
SBT 4106 TC RA 316L |
122 |
SBT4110 |
SBT 4110 TC RA 316L |
207 |
SBT4116 |
SBT 4116 TC RA 316L |
332 |
SBT4124 |
SBT 4124 TC RA 316L |
515 |
SBT4132 |
SBT 4132 TC RA 316L |
690 |
SBT4140 |
SBT 4140 TC RA 316L |
874 |
4. SMP Series / Đèn UV SITA khử trùng Rượu, Bia, Nước Giải Khát, Thực phẩm... có UVT thấp (độ màu, độ đục cao...) _ Dòng SMP (lưu lượng từ 2 m3/giờ đến 1500 m3/h)
Nhờ công suất phát ra từ đèn trung áp cao hơn, hệ thống đèn UV ÁP SUẤT TRUNG BÌNH SITA có thể xử lý lưu lượng nước lớn với số lượng đèn ít. Đèn UV áp suất trung bình có bước sóng đa sóng, vì lý do này, đèn UV SITA SMP có khả năng phá vỡ các liên kết hóa học, và giảm thiểu tốt các hóa chất không mong muốn trong nước.
Quá trình khử trùng UV này có rất nhiều ứng dụng trong hồ bơi (khử clo kết hợp) và xử lý nước (khử clo, khử ozon, giảm TOC) Hệ thống UV này có thể được ứng dụng hữu ích như một phương pháp xử lý nước thải sau xử lý.
Thiết kế nhỏ gọn và ít đèn làm cho thiết bị UV lý tưởng để lắp đặt và bảo trì.
- FLOW-RATE: From 25 to 2.000 m3/h (lưu lượng với thực phẩm và đồ uống sẽ khác, vui lòng liên hệ sales để được tư vấn)
- LAMPS: Medium pressure UV lamps. Life span: 6000 -10000 hrs
- UV REACTOR MATERIAL: Int/ext. polished stainless steel AISI 316L
- UV DOSE: > 600 - 800 J/m²
- MAX PRESSURE: 9 bar
- WATER QUALITY: UV Transmittance Range 60 - 99% (1cm)
- Các model đặt hàng: * RA: models with automatic quartz cleaning system
Code |
Model |
Lưu lượng M3/giờ |
ECNC1490XL |
UV SMP 3L ECOLINE |
24 |
ECNC1495XL |
UV SMP 6 ECOLINE XL NC |
33 |
ECNC1500XL |
UV SMP 10 ECOLINE XL NC |
55 |
ECNC1504XL |
UV SMP 20 ECOLINE XL NC |
120 |
ECNC1508XL |
UV SMP 25 ECOLINE XL NC |
170 |
ECNC1512XL |
UV SMP 35 ECOLINE XL NC |
333 |
TC1495XLPR |
SMP 6 TC XL PR |
33 |
TC1495XLRAPR |
SMP 6 TC XL RA PR* |
33 |
TC1500XLPR |
SMP 10 TC XL PR |
55 |
TC1500XLRAPR |
SMP 10 TC XL RA PR* |
55 |
TC1504XLPR |
SMP 20 TC XL PR |
120 |
TC1504XLRAPR |
SMP 20 TC XL RA PR* |
120 |
TC1508XLPR |
SMP 25 TC XL PR |
170 |
TC1508XLRAPR |
SMP 25 TC XL RA PR* |
170 |
TC1512XLPR |
SMP 35 TC XL PR |
333 |
TC1512XLRAPR |
SMP 35 TC XL RA PR* |
333 |
TC1516PR |
SMP 50 TC PR |
350 |
TC1516RAPR |
SMP 50 TC RA PR* |
350 |
TC1520PR |
SMP 70 TC PR |
500 |
TC1520RAPR |
SMP 70 TC RA PR* |
500 |
TC1524PR |
SMP 105 TC PR |
750 |
TC1524RAPR |
SMP 105 TC RA PR* |
750 |
TC1528PR |
SMP 140 TC PR |
1200 |
TC1530RAPR |
SMP 140 TC RA PR* |
1200 |
TC1550RAPR |
SMP 175 TC RA PR |
1500 |
TC1554RAPR |
SMP 210 TC RA PR |
1800 |
5. The generation of UV control system / Hệ thống kiểm soát đèn tia cực tím SITA UV
Thiết kế tích hợp của bộ điều khiển màn hình cảm ứng mới cung cấp chức năng tối đa và đơn giản hóa việc điều khiển nhà máy UV: Màn hình cảm ứng SITA là giải pháp lý tưởng trong các ứng dụng kiểm soát tia UV của SITA và cho phép đơn giản hóa việc thiết lập, đọc và quản lý tất cả các thông số cần thiết cho các biện pháp và hoạt động của hệ thống.
Màn hình cảm ứng trực quan hiển thị nhiều thông tin hơn trên màn hình, vì vậy người dùng tận dụng tối đa các chức năng có sẵn
Main Screen / Màn hình chính điều khiển SITA UV
In the main screen the user can easily control and read all UV system paramenters: / Trong màn hình chính, người dùng có thể dễ dàng kiểm soát và đọc tất cả các thông số của hệ thống UV:
- Chamber Temperature / Nhiệt độ buồng UV (chống quá nhiệt, báo hiệu nước không qua làm nóng nước trong buồng, ngừng hoạt động đèn UV)
- UV Irradiance (in three different unit) / Bức xạ UV (trong ba đơn vị khác nhau)
- Water UV Trasmittance / độ Truyền tia UV trong nước
- Flow Rate / Lưu lượng (kết hợp với thông số đồng hồ lưu lượng điện từ gắn ngoài)
- Lamps Power / Công suất đèn
- Lamps lifespan / Tuổi thọ của bóng đèn UV, hiển thị tuổi thọ còn lại, số giờ đã hoạt động để tính toán tahy thế bóng đèn
- Cleaning System Status / Tình trạng hệ thống làm sạch
- Activate Alarms / Kích hoạt cảnh báo.
Compatibility and interfacing / Khả năng tương thích và giao diện
Thanks to its compatibility SITA Touch-Screen seamlessly integrates into your business environment: / Nhờ khả năng tương thích của nó, SITA Touch-Screen tích hợp liền mạch vào môi trường kinh doanh của bạn:
- Digital I/O, analog I/O, including 4/20 temperature and 4/20 irradiance outputs / I / O kỹ thuật số, I / O tương tự, bao gồm 4/20 đầu ra nhiệt độ và 4/20 cường độ tia UV
- Communication via ports: USB, serial, Ethernet, and CANopen / Giao tiếp qua các cổng: USB, serial, Ethernet và CANopen
- Comunication protocol: Uni-TE, Modbus, Modbus TCP/IP / Giao thức truyền thông: Uni-TE, Modbus, Modbus TCP / IP
- Crystal-clear display to be more user-friendly for nice viewing and for accurate control even with gloves / Màn hình trong như pha lê để thân thiện hơn với người dùng để xem đẹp và điều khiển chính xác ngay cả khi đeo găng tay
Get remote access to disinfection data / Truy cập từ xa vào dữ liệu khử trùng UV trong hệ thống của bạn
- Whatever your constraints you can stay connected ! / Dù ràng buộc của bạn là gì, bạn vẫn có thể kết nối!
- With a specific app you increase the availability of your operations. / Với một ứng dụng cụ thể, bạn sẽ tăng tính khả dụng của các hoạt động của mình.
- This application for smartphones and tablets, available from the App Store and Google Play, gives you remote access to a fully operable mirror-view of your application. / Ứng dụng này dành cho điện thoại thông minh và máy tính bảng, có sẵn từ App Store và Google Play, cho phép bạn truy cập từ xa vào chế độ xem phản chiếu hoàn toàn có thể hoạt động của ứng dụng của bạn.
Vui lòng liên hệ 0972.799.995 hoặc gửi email info@hanhtrinhxanh.com.vn để được tư vấn miễn phí về các giải pháp thiết kế hệ thống khử trùng UV phù hợp hợp với ứng dụng của bạn.